63 đề tài gồm 34 đề tài nhóm A, 26 đề tài nhóm B và 03 đề tài nhóm C
Đề tài A: Nhóm tạo môi trường học thuật, Đề tài B: Nhóm hỗ trợ học thuật, Đề tài C: Nhóm ứng dụng
KHOA CƠ BẢN
[1] Nghiên cứu tính chất nghiệm của bài toán cân bằng ngẫu nhiên. TS. Nguyễn Xuân Hải
[2] Sử dụng công nghệ và truyền thông (ICT) trong việc dạy và học Tiếng Anh. ThS. Nguyễn Đại Phong
[3] Tính hữu hạn của tập iđêan nguyên tố đối liên kết của môđun đồng điều địa phương suy rộng và áp dụng cho môđun đối đồng điều địa phương. ThS. Đỗ Ngọc Yến
[4] Sự tồn tại nghiệm cho bài toán bao hàm thức biến phân Browder. TS. Nguyễn Hồng Quân
[5] Nghiên cứu cấu hình và vật liệu phốt-pho nhằm nâng cao chất lượng màu và quang thông của đèn LED ánh sáng trắng. ThS. Nguyễn Thị Phương Loan
[6] Tính nửa liên tục dưới của ánh xạ nghiệm cho bài toán bất đẳng thức biến phân và mở rộng. TS. Nguyễn Văn Hưng
[7] Nghiên cứu kỹ thuật lựa chọn nút chuyển tiếp trong truyền thông gói tin ngắn. ThS. Nguyễn Thị Yến Linh
[8] Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc và sự vận dụng tư tưởng đó ở Việt Nam hiện nay. ThS. Lê H’Vinh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
[9] Tăng cường khả năng cho phương pháp học sâu trong phân loại ý kiến từ quá trình tiền xử lý dữ liệu. ThS. Nguyễn Ngọc Duy
[10] Nghiên cứu các kỹ thuật tiên tiến trong quay và dựng phim ngắn. ThS. Lưu Ngọc Điệp
[11] Nghiên cứu và xây dựng phần mềm bảo vệ bản quyền cho PHP Scripts. ThS. Nguyễn Anh Hào
[12] Nghiên cứu thuật toán trí tuệ nhân tạo ứng dụng trong vẽ tranh. ThS. Lê Minh Hóa
[13] Nghiên cứu ứng dụng công nghệ AI cho cân bằng tải trong điện toán đám mây. ThS. Phan Thanh Hy
[14] Nghiên cứu các phương pháp và thuật toán trích xuất đặc trưng. ThS. Nguyễn Thị Bích Nguyên
[15] Xây dựng ứng dụng hỗ trợ người khiếm thị. ThS. Nguyễn Văn Sáu
[16] Phát triển hệ thống thu thập và phân tích dữ liệu thời gian thực trong nông nghiệp thông minh. TS. Nguyễn Xuân Sâm
[17] Điều chỉnh tài nguyên tự động dựa vào chất lượng dịch vụ của hệ thống cloud computing. TS. Nguyễn Hồng Sơn
[18] Nghiên cứu giải pháp bảo vệ tính riêng tư trên IPFS. ThS. Huỳnh Thanh Tâm
[19] Nghiên cứu SQL Server Reporting Services (SSRS) . ThS. Lưu Nguyễn Kỳ Thư
[20] Đánh giá hiệu quả phát hiện xâm nhập dựa trên học máy. TS. Huỳnh Trọng Thưa
[21] Vận dụng yếu tố tạo hình cơ bản Nét – Khối – Màu trong thiết kế Website. ThS. Huỳnh Thị Tuyết Trinh
[22] Một phương pháp xây dựng dữ liệu cho hệ thống học sâu trong chẩn đoán một số bệnh thông thường ở trẻ em. ThS. Huỳnh Trung Trụ
[23] Xây dựng hệ thống xác thực dữ liệu người dùng dựa trên hệ thống mạng blockchain. PGS.TS. Trần Công Hùng
[24] Xây dựng phần mềm quản lý tổ chức coi thi. TS.Tân Hạnh
KHOA ĐIỆN TỬ
[25] Thiết kế Op-Amp sử dụng mạch Switched-Capacitor CMFB dựa trên công nghệ CMOS. ThS. Phạm Xuân Minh
[26] Nghiên cứu kỹ thuật tìm điểm phát công suất cực đại cho tua-bin gió công suất nhỏ dùng máy phát PMSG. ThS. Hồ Nhựt Minh
[27] Nghiên cứu giải pháp bù điện áp lưới cho tải phi tuyến trong trường hợp sụt áp lưới. ThS. Nguyễn Trọng Huân
[28] Mô phỏng chuyển động động học của cánh tay robot công nghiệp. TS. Chung Tấn Lâm
[29] Thiết kế bộ điều khiển tốc độ cho các hệ thống quấn dây. ThS. Phạm Thế Duy
[30] Phân tích ảnh hưởng của khiếm khuyết phần cứng lên mạng chuyển tiếp hai chiều sử dụng kỹ thuật NOMA. ThS. Phạm Thị Đan Ngọc
[31] Nghiên cứu xây dựng hệ thống các phòng TNTH ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa tại Học viện công nghệ bưu chính viễn thông cơ sở tại TP. HCM. TS. Nguyễn Lương Nhật
[32] Nghiên cứu phương pháp nhận dạng chủ thể bằng khuôn mặt kết hợp giọng nói. ThS. Ngô Đình Phong
[33] Thiết kế bộ điều khiển PID với sự hỗ trợ của MATLAB. ThS. Trần Quang Thuận
[34] Nghiên cứu các phương pháp Video copy detection ứng dụng trong hệ thống truyền hình chất lượng cao. TS. Nguyễn Thanh Bình
[35] Thiết kế và mô phỏng hoạt động Robot di động 2 bánh xe. KS. Trần Đình Đạt
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
[36] Tác động của các hình thức Online Marketing ảnh hưởng lên ý định mua hàng của khách hàng cá nhân tại Tp. Hồ Chí Minh. TS. Trương Đức Nga
[37] Các nhân tố động đến ý định lựa chọn trường để học ngành quản trị kinh doanh của sinh viên tại Tp Hồ Chí Minh. TS. Hồ Thị Sáng
[38] Đánh giá công tác quản lý chất lượng trong chuỗi cung ứng tại các công ty sản xuất tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh. TS. Nguyễn Văn Phước
[39] Phát triển dịch vụ Vinaphone tại VNPT TPHCM. ThS. Phạm Mỹ Hạnh
[40] Hoàn thiện việc sử dụng công cụ chính sách tiền tệ tại Việt Nam. ThS. Dương Nguyễn Uyên Minh
[41] Tác động của nhận thức đối với các ứng dụng tiếp thị truyền thông mạng xã hội đến lòng trung thành thương hiệu và ý định mua tại Tp. Hồ Chí Minh. ThS. Lê Nguyễn Nam Trân
[42] Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần Lữ hành FIDITOUR. ThS. Đỗ Duy Trọng
[43] Đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng ISO 14000, những lợi ích và tồn tại cho các doanh nghiệp tại TP Hồ Chí Minh. ThS. Đỗ Như Lực
[44] Đánh giá hiệu quả công tác kiểm tra, thanh tra thuế tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. ThS. Trần Thị Nhật Hà
[45] Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động xuất khẩu rau quả của Việt Nam sang thị trường EU – kiểm chứng bằng mô hình trọng lực. ThS. Trần Thị Khánh Li
[46] Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của khách hàng khi thực hiện mua hàng online tại Tp. HCM. ThS. Nguyễn Thị Hải Uyên
[47] Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua sản phẩm điện thoại Vsmart của người tiêu dùng Thành phố Hồ Chí Minh. ThS. Nguyễn Bảo Lâm
[48] Giải pháp tài chính ngân hàng để góp phần thúc đẩy thương mại điện tử phát triển trong giai đoạn hiện nay. ThS. Nguyễn Hoàng Thanh
KHOA VIỄN THÔNG
[49] Nghiên Cứu Ứng Dụng Arduino Cho Thực Hành IoT. KS. Nguyễn Văn Hiền
[50] Xây dựng hệ thống mạng thực nghiệm tấn công dùng cho sinh viên học về an toàn thông tin. ThS. Lê Duy Khánh
[51] Ứng dụng kỹ thuật Massive MIMO kết hợp với Small Cell trong mạng thông tin di động 5G. ThS. Phạm Thanh Đàm
[52] Phân tích hiệu năng mạng khuếch đại chuyển tiếp đa chặng đa đường với sự tác động đồng thời của nhiễu đồng kênh và phần cứng không hoàn hảo. ThS. Phạm Minh Quang
[53] Nghiên cứu hiệu năng bảo mật mạng vô tuyến nhận thức dạng nền cộng tác sử dụng mã Fountain. TS. Trần Trung Duy
[54] Ứng dụng mạng ảo trên SDN. ThS. Nguyễn Xuân Khánh
[55] Đánh giá hiệu năng bảo mật mạng chuyển tiếp kết hợp vệ tinh – trạm mặt đất dưới sự ảnh hưởng chung của nhiễu đồng kênh và nhiễu phần cứng. ThS. Lê Chu Khẩn
[56] Nghiên cứu xây dựng hệ thống các phòng TNTH ngành Kỹ thuật Internet vạn vật tại Học viện công nghệ bưu chính viễn thông cơ sở tại TP. HCM. ThS. Trần Đình Thuần
[57] Nghiên cứu một số giải pháp an ninh mạng trong IoT. ThS. Đỗ Văn Việt Em
[58] Voice-assistant điều khiển thiết bị IoT. ThS. Phan Thanh Toản
[59] Nghiên cứu về ThingSpeak và ứng dụng trong IoT. ThS. Phạm Quốc Hợp
[60] Nghiên cứu triển khai hệ thống tổng đài thoại IP Draytek 3510 cho phần Thực hành chuyên sâu. ThS. Nguyễn Khánh Toàn
[61] Đánh giá hiệu năng của mạng đa chặng dạng nền trong truyền thông độ trễ cực thấp và tin cậy cao. PGS. TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo
[62] Phân tích hiệu năng mạng chuyển tiếp đa chặng trong truyền thông gói tin ngắn. ThS. Huỳnh Văn Hoá
[63] Đánh giá hiệu năng mạng vô tuyến nhận thức lựa chọn nút chuyển tiếp từng phần cho ứng dụng gói tin ngắn. KS. Nguyễn Duy Chinh