66 đề tài gồm 29 đề tài nhóm A, 28 đề tài nhóm B và 03 đề tài nhóm C và 06 đề tài tính giờ NCKH
Đề tài A: Nhóm tạo môi trường học thuật, Đề tài B: Nhóm hỗ trợ học thuật, Đề tài C: Nhóm ứng dụng
KHOA CƠ BẢN
[1] Tính ổn định nghiệm của bài toán cân bằng đối xứng. TS. Nguyễn Xuân Hải
[2] Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức trong thời đại mới. ThS. Lê H’Vinh
[3] Chỉnh hóa bài toán ngược không thuần nhất cho phương trình khuếch tán với đạo hàm Caputo. TS. Lưu Vũ Cẩm Hoàn
[4] Một số kết quả tồn tại nghiệm cho bài toán cân bằng vectơ không lồi. TS.Nguyễn Hồng Quân
[5] Tính nửa liên tục nghiệm của bài toán tựa bất đẳng thức biến phân hỗn hợp. TS.Nguyễn Văn Hưng
[6] Tính triệt tiêu và không triệt tiêu của môđun đồng điều địa phương suy rộng. ThS. Đỗ Ngọc Yến
[7] Vận tốc tín hiệu điện cơ bề mặt trong trường hợp co cơ vận động. TS. Lưu Gia Thiện
[8] Nâng cao chất lượng mạng ngẫu nhiên đa người dùng với kỹ thuật đa truy nhập không trực giao (NOMA). ThS. Nguyễn Thị Yến Linh
[9] Nghiên cứu phương pháp điện trường để khảo sát độ mặn của đất khu vực huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre. ThS. Nguyễn Thị Phương Loan
[10] Sử dụng trò chơi ngôn ngữ trong giảng dạy kỹ năng nói tiếng Anh. ThS. Nguyễn Đại Phong
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
[11] Tiền xử lý kho ngữ liệu tiếng Việt để phân lớp và tóm tắt ý kiến dựa trên khía cạnh bằng phương pháp học sâu. ThS. Nguyễn Ngọc Duy
[12] Nghiên cứu và ứng dụng kỹ thuật xử lý hậu kỳ video sử dụng trong đào tạo từ xa. ThS. Lưu Ngọc Điệp
[13] Nghiên cứu xây dựng phần mềm trợ giúp chấm bài Lập trình C. ThS. Nguyễn Anh Hào
[14] Nghiên cứu và ứng dụng quy trình xử lý hậu kỳ phim quảng cáo. ThS. Lê Minh Hóa
[15] Nghiên cứu và xây dựng ứng dụng công nghệ thực tế tăng cường. ThS. Nguyễn Văn Sáu
[16] Phát triển hệ thống hỗ trợ quyết định quản lý thông số môi trường trong đô thị thông minh. ThS. Nguyễn Xuân Sâm
[17] Ứng dụng kỹ thuật phân cụm phát hiện một số hành vi bất thường trên mạng máy tính. TS. Nguyễn Hồng Sơn
[18] Nghiên cứu khía cạnh an toàn và bảo mật trên Blockchain. ThS. Huỳnh Thanh Tâm
[19] Cơ sở dữ liệu và công nghệ sử dụng trong Big Data. ThS. Lưu Nguyễn Kỳ Thư
[20] Nghiên cứu ứng dụng Ethereum phục vụ xác minh chứng chỉ số. TS. Huỳnh Trọng Thưa
[21] Giả lập thiết kế dự án phòng học xanh bằng phần mềm Corel Draw X8. ThS. Huỳnh Thị Tuyết Trinh
[22] Một phương pháp xây dựng dữ liệu cho hệ thống học sâu trong chẩn đoán bệnh ở trẻ em. ThS. Huỳnh Trung Trụ
[23] Xây dựng hệ thống quản lý và tìm kiếm văn bản với dữ liệu lớn. TS. Tân Hạnh
[24] Nghiên cứu các yếu tố thiết lập bố cục trong nhiếp ảnh. ThS. Lưu Ngọc Điệp
[25] Hệ thống “Message Server” lưu trữ các tin nhắn theo công nghệ Mobile Agent. ThS. Lưu Nguyễn Kỳ Thư
[26] Nghiên cứu về mạng NEURAL tích chập và ứng dụng cho bài toán nhận dạng biển số xe. ThS. Huỳnh Trung Trụ
KHOA ĐIỆN TỬ
[27] Kỹ thuật điều khiển bù điện áp để nâng cao khả năng nối lưới điện áp thấp của hệ thống TUA-BIN gió dùng máy phát DFIG. ThS. Nguyễn Trọng Huân
[28] Nhận dạng bìa sách dựa trên kỹ thuật học máy. ThS. Hồ Nhựt Minh
[29] Nghiên cứu giải thuật định vị và xây dựng bản đồ môi trường cho robot trên nền tảng Robot Operation System. ThS. Ngô Đình Phong
[30] Nghiên cứu các giải pháp để nâng cao chất lượng vận hành cho TUA-BIN gió công suất nhỏ dùng máy phát PMSG. ThS. Phạm Xuân Minh
[31] Nghiên cứu xử lý nhiễu biên độ giới hạn trong hệ thống điều khiển tốc độ băng tải. Th.S. Phạm Thế Duy
[32] Giải pháp tối ưu tham số trưởng cụm trong giao thức LEACH của mạng cảm biến không dây. TS. Nguyễn Tất Bảo Thiện
[33] Nâng cao hiệu năng mạng vô tuyến nhận thức dạng nền trong các điều kiện thông tin kênh nghe lén khác nhau. ThS. Phạm Thị Đan Ngọc
[34] Nghiên cứu các thuật toán theo vết đối tượng và đánh giá hiệu năng. TS. Nguyễn Lương Nhật
[35] Xây dựng hệ thống kho hàng tự động (AS/RS) kết nối OPCUA. TS. Chung Tấn Lâm
[36] Thiết kế và mô phỏng bộ điều khiển trượt cho hệ thống con lắc đôi dùng mạng NƠ RON RBF. ThS. Trần Quang Thuận
[37] Nghiên cứu thuật toán WATERMARKING VIDEO thích nghi theo hướng biên sử dụng DWT-DCT. TS. Nguyễn Thanh Bình
[38] Phân tích dữ liệu lớn bằng ngôn ngữ PYTHON. ThS. Nguyễn Lan Anh
[39] Nghiên cứu ứng dụng bộ lọc KALMAN trong xử lý dữ liệu hệ thống cân đóng bao XI MĂNG hoặc hệ thống cân bằng tải động. KS. Trần Đình Đạt
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
[40] Đánh giá chất lượng dịch vụ Internet cáp quang VNPT trên địa bàn TP Hồ Chí Minh từ phía khách hàng. TS. Trương Đức Nga
[41] Ảnh hưởng của động lực giá trị thiết thực trong tra cứu thông tin trực tuyến đến dự định mua hàng – Nghiên cứu trường hợp thị trường tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh. TS. Hoàng Lệ Chi
[42] Vai trò của tính vị chủng tiêu dùng đến uy tín thương hiệu Việt – Nghiên cứu đối với sản phẩm thời trang thương hiệu Việt. ThS. Lê Nguyễn Nam Trân
[43] Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ 4G của Mobifone khu vực TPHCM. ThS. Nguyễn Bảo Lâm
[44] Ứng dụng tâm lý trong bán hàng tại một số doanh nghiệp trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh. ThS. Phạm Mỹ Hạnh
[45] Các nhân tố tác động đến ý định khởi sự doanh nghiệp của sinh viên tại TP. HCM – Sinh viên Khối ngành Kỹ thuật. TS. Hồ Thị Sáng
[46] Đánh giá tính hiệu quả của Hệ thống quản lý chất lượng Trách nhiệm Xã hội SA 8000 (Social Accountability 8000) tại các doanh nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. ThS. Đỗ Như Lực
[47] Đánh giá các kênh truyền dẫn chính sách tiền tệ tại Việt Nam. ThS. Dương Nguyễn Uyên Minh
[48] Đánh giá công tác quản lý chuỗi cung ứng tại các công ty sản xuất tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh. TS. Nguyễn Văn Phước
[49] Bẫy thu nhập trung bình tại Việt Nam: cảnh báo nguyên nhân và các giải pháp phòng tránh. ThS. Nguyễn Hoàng Thanh
[50] Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị GTVT – Vietravel. ThS. Đỗ Duy Trọng
[51] Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý thuế nhập khẩu tại Cục Hải Quan TP.HCM. ThS. Trần Thị Nhật Hà
[52] Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua hàng online của giới trẻ tại Tp. Hồ Chí Minh. ThS.Nguyễn Thị Hải Uyên
KHOA VIỄN THÔNG
[53] Nghiên cứu chuẩn KNX sử dụng trong hệ thống nhà thông minh (Smarthome). ThS. Phạm Quốc Hợp
[54] Triển khai giải pháp giảm băng thông và dung lượng lưu trữ cho các hệ thống camera giám sát sử dụng tính năng cross line detection. ThS. Phan Thanh Toản
[55] Thử nghiệm tấn công Web Server. ThS.Lê Duy Khánh
[56] Đánh giá hiệu năng mạng chuyển tiếp cộng tác đa chặng thu thập năng lượng từ trạm phát Beacon. ThS. Phạm Minh Quang
[57] Nghiên cứu về mô hình chuyển tiếp sử dụng vệ tinh: mô hình kênh truyền và đánh giá hiệu năng hệ thống. ThS. Lê Chu Khẩn
[58] Đánh giá hiệu năng mô hình truyền thông hợp tác trong mạng vô tuyến nhận thức dạng nền với đa truy nhập không trực giao. ThS. Huỳnh Văn Hóa
[59] Các chuẩn thiết kế mạng truy nhập quang theo công nghệ GPON. ThS.Đỗ Văn Việt Em
[60] Ứng dụng BlueJeans trong đào tạo trực tuyến. ThS. Trần Đình Thuần
[61] Thực hiện mạch ALC trong máy phát tín hiệu chuẩn dải VHF. ThS.Nguyễn Tấn Nhân
[62] Đánh giá hệ thống truyền thông chuyển tiếp gói tín ngắn. PGS.TS.Võ Nguyễn Quốc Bảo
[63] Nâng cao hiệu năng mạng sử dụng mã Fountain với kỹ thuật đa truy nhập không trực giao (NOMA). TS.Trần Trung Duy
[64] Thử nghiệm bộ điều khiển Opendaylight. ThS. Nguyễn Xuân Khánh
[65] Xây dựng mạng cáp quang mô phỏng (vali xách tay) và các bài thực hành đo kiểm tuyến quang. KS. Nguyễn Văn Hiền
[66] Xây dựng hệ thống giám sát tải của trạm biến áp hạ thế điện lực. ThS.Phạm Thanh Đàm