Theo đúng lịch trình, kỳ thi lập trình ACM/ICPC – PTIT năm 2012 đã chính thức diễn ra từ 8h15 đến 12h45 ngày chủ nhật 22/04/2012. Cuộc thi đã nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của lãnh đạo Học viện, các thầy cô giáo trong Khoa CNTT1 và CNTT2 cũng như các phòng ban chức năng. Tiếp nối thành công của năm 2011, kỳ thi năm nay tiếp tục được tổ chức chung cho cả hai cơ sở đào tạo của Học viện. Số lượng sinh viên đăng ký đã có sự gia tăng đáng kể. Riêng ở cơ sở đào tạo phía Bắc đã có tới 73 đội đăng ký dự thi, qua vòng sơ loại đã chọn ra 52 đội. Cùng với 09 đội đến từ cơ sở đào tạo TP. Hồ Chí Minh, ngày thi chính thức đã chứng kiến sự so tài của 61 đội với 183 sinh viên từ nhiều khóa, nhiều khoa khác nhau và với chất lượng cao hơn những năm trước.
Cuộc thi đã diễn ra sôi động ngay từ lúc bắt đầu cho đến tận những giây cuối cùng. Ngay từ phút thứ 11, đội DTH-D10CN6 đã ghi điểm và nhận được quà của ban tổ chức. Ngày sau đó, các đội liên tiếp giải được bài và cuộc đua tranh diễn ra càng về cuối càng sôi động. Sự bứt phá trong giờ cuối cùng đã đem lại các vị trí dẫn đầu cho CN4Plus1, PTIT POSTMAN và TEAM_6 của cơ sở đào tạo TP. Hồ Chí Minh cùng với 7 bài. Điều rất đáng mừng là đã không có khoảng cách lớn giữa các đội dẫn đầu và các đội phía sau. Có tới 17 đội giải được từ 5 bài trở lên với sự đồng đều của nhiều đội mạnh ở cả hai cơ sở đào tạo.
Ban tổ chức đánh giá rất cao sự nỗ lực cố gắng và thi đấu hết mình của tất cả các đội tham dự kỳ thi.
Dựa trên kết quả chung cuộc đã công bố trực tuyến sau khi kết thúc cuộc thi, ban tổ chức quyết định trao 03 giải nhất, 05 giải nhì, 09 giải ba, 10 giải khuyến khích, 01 giải cho khối không chuyên và 04 giải thưởng phụ.
Danh sách các đội đoạt giải cụ thể như sau:
GIẢI | TÊN ĐỘI | THÀNH VIÊN | ||
Tên | Lớp | |||
03 Giải nhất
(trị giá 2.000.000 đ) |
CN4Plus1 | Phạm Bình Thiên Vương | D09CN4 | |
Phan Văn Hải | D09CN4 | |||
Ngô Ngọc Hà | D09CN4 | |||
PTIT POSTMAN | Điêu Xuân Mạnh | D10CN | ||
Đặng Bảo Chung | D08CN4 | |||
Nguyễn Duy Hưng | D08CN6 | |||
TEAM6_HCM | Đào Băng Trinh | D08THPM | ||
Đinh Hoàng Sơn | D08THPM | |||
Phạm Hồng Lâm | D08THPM | |||
05 Giải Nhì
(trị giá 1.000.000 đ) |
GA NGO | Nguyễn Trung Hưng | D09CN3 | |
Lê Trung Hiếu | D09CN3 | |||
Nguyễn Hoàng Điệp | D09CN3 | |||
L4L | Hoàng Văn Bảo | D10CN6 | ||
Trần Anh Hoàng | D10CN6 | |||
Vũ Văn Huy | D10CN6 | |||
DARK FORCE TEAM | Phạm Sỹ Tùng | D10CN6 | ||
Trần Văn Tâm | D10CN6 | |||
Vương Xuân Hưng | D10CN6 | |||
ReDevil | Nguyễn Đức Hà | D10CN6 | ||
Tạ Quang Huy | D10CN6 | |||
Phạm Đức Văn | D10CN6 | |||
TEAM5_HCM | Hà Việt Thái | D08THPM | ||
Phạm Nguyễn Phú Khánh | D08THPM | |||
Nguyễn Trọng Bình | D08THPM | |||
09 Giải Ba
(trị giá 500.000 đ) |
KTC_dionezerociensix | Phan Thanh Tùng | D10CN6 | |
Vũ Văn Cường | D10CN6 | |||
Nguyễn Văn Khoa | D10CN6 | |||
AWP | Nguyễn Thiện Phúc | D09CN3 | ||
Phạm Hồng Kỳ | D09CN3 | |||
Nguyễn Tiến Cường | D09CN3 | |||
1469
|
Nguyễn Đỗ Hải | D09CN1 | ||
Nguyễn Đức Hải
|
D09CN1 | |||
Vũ Thanh Hải
|
D09CN1 | |||
LITTLE E09 | Phí Đăng Khoa | E09CN | ||
Nguyễn Hoàng Quân | E09CN | |||
Trần Đức Vũ | E09CN | |||
3 IDIOTS | Hoàng Duy Tùng – D09CN5 | D09CN5 | ||
Hoàng Quang Trung – D09CN4 | D09CN4 | |||
Vương Tiến Việt – D09CN4 | D09CN4 | |||
DKH | Nguyễn Tiến Đạt – D10CN3 | D10CN3 | ||
Đỗ Ngọc Kiên – D10CN3 | D10CN3 | |||
Chu Việt Hưng – D10CN3 | D10CN3 | |||
TEAM2_HCM | Võ Minh Trạm | D09THA2 | ||
Ngô Quang Thái | D09THA2 | |||
Nguyễn Trần Minh Nhựt | D09THA2 | |||
DTH_D10CN6 | Đinh Văn Thanh | D10CN6 | ||
Nguyễn Đình Hưng | D10CN6 | |||
Đặng Trung Đức | D10CN6 | |||
/_BIG_BANG_\ | Nguyễn Đình Lam | D09CN5 | ||
Vũ Anh Tuấn | D09CN5 | |||
Nguyễn Thăng Long | D09CN5 | |||
08 Giải khuyến khích
(trị giá 300.000 đ) |
VITIKEY D10CN6 | Đỗ Đức Trung | D10CN6 | |
Ngô Văn Vũ | D10CN6 | |||
Nguyễn Đức Kiên | D10CN6 | |||
BLACK DRAGON | Hoàng Quốc Hưng | D10CN6 | ||
Tạ Quốc Hùng | D10CN6 | |||
Vũ Viết Hùng | D10CN6 | |||
HHL | Nguyễn Văn Linh | D10CN4 | ||
Trần Trung Hiếu | D10CN4 | |||
Lê Văn Hoàn | D10CN4 | |||
CPH-CN1 | Nguyễn Mạnh Hải | D10CN1 | ||
Lê Đại Pháp | D10CN1 | |||
Vũ Văn Công | D10CN1 | |||
ProPTIT2 | Lê Hà Thu | D11CN6 | ||
Hoàng Xuân Bình | D11CN6 | |||
Chu Hải Đăng
|
D11CN3 | |||
M.i.T | Vũ Hoàng Minh | D09CN5 | ||
Nguyễn Duy Anh | D09CN5 | |||
Đào Văn Khương
|
D09CN5 | |||
ERROR | Nguyễn Thị Thu Hương | D10CN3 | ||
Lê Thanh Loan | D10CN3 | |||
Phạm Văn Sơn | D10CN3 | |||
TEAM4_HCM | Tạ Huy Đằng | D08THPM | ||
Lê Thanh Toàn | D08THPM | |||
Trần Thị Huyền | D10CQCN3 | |||
Giải Không chuyên
(trị giá 1.000.000 đ) |
XTEN | Nguyễn Tiến Dũng | D10QT3 | |
Nguyễn Thị Hằng | D10QT3 | |||
Phạm Thị Phương Thảo | D10QT3 | |||
Các giải thưởng phụ
|
||||
Giải nghị lực
(trị giá 300.000 đ) |
HHL | Nguyễn Văn Linh | D10CN4 | |
Trần Trung Hiếu | D10CN4 | |||
Lê Văn Hoàn | D10CN4 | |||
Giải chắc chắn
(trị giá 300.000 đ) |
CN4Plus1 | Phạm Bình Thiên Vương | D09CN4 | |
Phan Văn Hải | D09CN4 | |||
Ngô Ngọc Hà | D09CN4 | |||
Giải tiềm năng
(trị giá 300.000 đ) |
ProPTIT2 | Lê Hà Thu | D11CN6 | |
Hoàng Xuân Bình | D11CN6 | |||
Chu Hải Đăng | D11CN3 | |||
Giải đội nữ xuất sắc nhất
Dành cho đội có từ 2 thành viên nữ trở lên và có thành tích tốt (trị giá 300.000 đ) |
ERROR | Nguyễn Thị Thu Hương | D10CN3 | |
Lê Thanh Loan | D10CN3 | |||
Phạm Văn Sơn | D10CN3 | |||
Giải bứt phá
Dành cho đội có bước tiến nhanh nhất trên bảng xếp hạng trong thời gian ngắn (trị giá 300.000 đ) |
TEAM6_HCM | Đào Băng Trinh | D08THPM | |
Đinh Hoàng Sơn | D08THPM | |||
Phạm Hồng Lâm | D08THPM | |||
Giải cống hiến
Dành cho sinh viên đã tham gia hỗ trợ tích cực cho kỳ thi (trị giá 300.000 đ) |
Điêu Xuân Mạnh | D10CN6 |
Ban tổ chức.