KẾ HOẠCH KHUNG VÀ DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CHÍNH QUY NĂM 2014
TT |
Trình độ đào tạo, ngành |
Mã ngành |
Dự kiến chỉ tiêu 2014 |
Số đợt tuyển trong năm |
Thời gian và hình thức tuyển sinh |
Ghi chú |
||
Học viện |
Hà Nội |
Tp. |
||||||
1. |
Đào tạo Sau đại học |
|
425 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
25 |
|
|
– Xét tuyển 02 đợt/năm |
– Đợt 1: tháng 3/2014; |
Bao gồm 15 chỉ tiêu ĐA911 |
– |
Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
62520208 |
|
|
|
|||
– |
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
62520203 |
|
|
|
|||
– |
Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính |
62520214 |
|
|
|
|||
– |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
62480104 |
|
|
|
|||
1.2 |
Thạc sĩ |
|
400 |
300 |
100 |
– Thi tuyển sinh 02 đợt/năm |
– Đợt 1 (chỉ tuyển sinh tại Cơ sở Phía Bắc): Tháng 3/2014; |
|
– |
Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông |
60520208 |
|
|
|
|
||
– |
Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử |
60520203 |
|
|
|
|
||
– |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
60480104 |
|
|
|
|
||
– |
Chuyên ngành Khoa học máy tính |
60480101 |
|
|
|
|
||
– |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
60340102 |
|
|
|
|
||
2. |
Đại học, cao đẳng chính quy |
|
3.600 |
2.450 |
1.150 |
1 đợt thi tuyển và 1 đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung |
– Ngày thi: 3,4 và 5/7/2014 |
|
2.1 |
Đại học chính quy |
|
3.000 |
2.050 |
950 |
|
||
– |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
520 |
380 |
140 |
|
||
– |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510301 |
280 |
150 |
130 |
|
||
– |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
760 |
560 |
200 |
|
||
– |
An toàn thông tin |
D480202 |
220 |
150 |
70 |
|
||
– |
Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
400 |
270 |
130 |
|
||
– |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
300 |
200 |
100 |
|
||
– |
Kế toán |
D340301 |
320 |
200 |
120 |
|
||
– |
Marketing |
D340115 |
200 |
140 |
60 |
|
||
– |
Ngành mới |
|
|
|
|
|
||
2.2 |
Cao đẳng chính quy |
|
600 |
400 |
200 |
|
||
– |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
150 |
100 |
50 |
|
||
– |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
150 |
100 |
50 |
|
||
– |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
150 |
100 |
50 |
|
||
– |
Kế toán |
C340301 |
150 |
100 |
50 |
|
||
TỔNG CHÍ TIÊU |
4.025 |
KẾ HOẠCH KHUNG VÀ DỰ KIẾN CHỈ TIÊU TUYỂN SINH PHI CHÍNH QUY NĂM 2014
TT
|
Trình độ đào tạo, ngành |
Dự kiến chỉ tiêu 2014 |
Số đợt tuyển trong năm |
Thời gian và hình thức tuyển sinh |
Ghi chú |
||
Học viện |
Hà Nội |
Tp. |
|
|
|
||
1. |
Văn bằng 2 |
200 |
|
|
– Thi tuyển sinh 02 đợt/năm | – Đợt 1: tháng 5/2014; – Đợt 2: tháng 10/2014 |
|
2 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học |
400 |
|
|
|
– Đợt 1: tháng 7/2014; – Đợt 2: tháng 10/2014 |
|
3 |
Đào tạo cấp bằng VLVH (Đại học VLVH, Liên thông, Văn bằng 2) |
800 |
|
|
|
– Đợt 1: tháng 5/2014; – Đợt 2: tháng 10/2014 |
|
4 |
Đại học theo hình thức GDTX |
1.000 |
|
|
– Xét tuyển liên tục trong năm |
|
|
5 |
Cao đẳng nghề |
1.600 |
1.000 |
600 |
– Xét tuyển liên tục trong năm |
|
|
TỔNG CHÍ TIÊU |
4000 |
|
|
|