54 đề tài gồm 33 đề tài nhóm A, 11 đề tài nhóm B, 08 đề tài nhóm C và 02 đề tài tính giờ NCKH
Đề tài A: Nhóm tạo môi trường học thuật, Đề tài B: Nhóm hỗ trợ học thuật, Đề tài C: Nhóm ứng dụng
KHOA CƠ BẢN
[1] Điều kiện tồn tại nghiệm cho bài toán cân bằng ngẫu nhiên. TS. Nguyễn Xuân Hải (Đề tài nhóm A)
[2] Một số định lý tồn tại trong giải tích phi tuyến và áp dụng. TS. Nguyễn Hồng Quân (Đề tài nhóm A)
[3] Bài toán ngược cho phương trình khuyếch tán với đạo hàm cấp phân số. ThS. Lưu Vũ Cẩm Hoàn (Đề tài nhóm B)
[4] Bài toán tối ưu năng lượng có ràng buộc của mạng định tuyến không dây. ThS. Trần Thống Nhất (Đề tài nhóm A)
[5] So sánh giữa phương pháp tham số và phương pháp phi tham số cho bài toán ước lượng thời gian trễ phụ thuộc thời gian, áp dụng cho tín hiệu điện cơ. TS. Lưu Gia Thiện (Đề tài nhóm B)
[6] Nghiên cứu khả năng truyền sóng âm trong môi trường nước, đất nhằm phục vụ cho công tác khảo sát địa chất, địa hình đáy sông, biển khu vực Vịnh Gành Rái, Cần Giờ. ThS. Nguyễn Thị Phương Loan (Tính giờ NCKH)
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
[7] Nghiên cứu cơ chế tương thích kích thước gói IPv6 và khung dữ liệu 802.15.4 trong 6LoWPAN. ThS. Nguyễn Thị Phương Dung (Đề tài nhóm A)
[8] Lập trình Game trong lĩnh vực giáo dục. ThS. Ninh Xuân Hải (Đề tài nhóm A)
[9] Xây dựng hệ thống chuyển đổi văn bản giấy sang tài liệu số. ThS. Nguyễn Thị Tuyết Hải (Đề tài nhóm B)
[10] Thiết kế và xây dựng ứng dụng quản lý công việc tại các Khoa đào tạo. ThS. Nguyễn Anh Hào (Đề tài nhóm C)
[11] Nghiên cứu và so sánh các PHP framework hỗ trợ cho lập trình web. ThS. Lê Minh Hóa (Đề tài nhóm A)
[12] Nghiên cứu cấu trúc hình thể nhân vật 3D trong game. ThS. Lê Minh Hóa (Đề tài nhóm A)
[13] Nghiên cứu công nghệ đám mây mạng truy cập vô tuyến. ThS. Trương Đình Huy (Đề tài nhóm A)
[14] Xây dựng chương trình kiểm tra chính tả tiếng Việt. ThS. Nguyễn Văn Sáu (Đề tài nhóm A)
[15] Xây dựng ứng dụng CTF để huấn luyện kỹ năng an toàn thông tin. TS. Nguyễn Hồng Sơn (Đề tài nhóm C)
[16] Hệ thống quản lý nghiên cứu khoa học. ThS. Huỳnh Trọng Thưa (Đề tài nhóm C)
[17] Xây dựng phần mềm tính tiền coi thi và chấm thi. ThS. Lưu Nguyễn Kỳ Thư (Đề tài nhóm C)
[18] Xây dựng ứng dụng thí nghiệm tấn công DDoS. ThS. Huỳnh Thanh Tâm (Đề tài nhóm A)
[19] Nghiên cứu các giải pháp an toàn cho website của Học viện Công nghệ BCVT cơ sở TP. Hồ Chí Minh. ThS. Huỳnh Thanh Tâm (Đề tài nhóm A)
[20] Nghiên cứu kỹ thuật dịch ngược và chống dịch ngược. ThS. Hồ Đắc Hưng (Đề tài nhóm A)
[21] Nghiên cứu ứng dụng dịch ngược vào phân tích lỗ hổng an ninh trong máy tính. ThS. Hồ Đắc Hưng (Đề tài nhóm A)
[22] Ứng dụng mô hình M/G/R/PS phát hiện tấn công DDoS. TS. Nguyễn Hồng Sơn (Đề tài nhóm B)
[23] Xây dựng phần mềm quản lý thu nhập và thuế thu nhập cá nhân. TS. Tân Hạnh (Đề tài nhóm C)
[24] Xây dựng phần mềm quản lý kế hoạch tài chính. TS. Tân Hạnh (Đề tài nhóm C)
KHOA ĐIỆN TỬ
[25] Thiết kế bộ Phase Detector theo công nghệ 50NM. ThS. Nguyễn Trọng Huân (Đề tài nhóm A)
[26] Thiết kế thi công hệ thống quản lý kho hàng tự động. ThS. Phạm Thế Duy (Đề tài nhóm C)
[27] Nâng cao hiệu năng mạng Vô tuyến thông minh với các giao thức TAS khác nhau dưới ảnh hưởng của phần cứng không lý tưởng. ThS. Phạm Thị Đan Ngọc (Đề tài nhóm B)
[28] Nghiên cứu kỹ thuật tự động nhận dạng nội dung (Automatic content recognition – ACR) âm nhạc và các ứng dụng của ARC. TS. Nguyễn Thanh Bình (Đề tài nhóm A)
[29] Ứng dụng mạng thần kinh nhân tạo thiết kế bộ điều khiển trượt bám mục tiêu. ThS. Trần Quang Thuận (Đề tài nhóm B)
[30] Thiết kế bộ điều khiển nhiệt độ ứng dụng cho lò nhiệt. TS. Chung Tấn Lâm (Đề tài nhóm A)
[31] Thiết kế Demo kit dùng STM32 phục vụ thực hành môn hệ thống nhúng. TS. Chung Tấn Lâm (Đề tài nhóm A)
[32] Nghiên cứu kỹ thuật thủy vân trên mô hình 3D. TS. Nguyễn Lương Nhật (Đề tài nhóm A)
[33] Thiết kế mạch telescopic operational amplifier dựa trên công nghệ CMOS. ThS. Phạm Xuân Minh (Tính giờ NCKH)
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
[34] Các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng mỹ phẩm tại thành phố Hồ Chí Minh. TS. Trương Đức Nga (Đề tài nhóm A)
[35] Những nhân tố hình thành chất lượng dịch vụ bán lẻ online và ảnh hưởng của nó tới sự hài lòng của khách hàng trực tuyến ở Việt Nam. TS. Hoàng Lệ Chi (Đề tài nhóm A)
[36] Tác động của tỷ giá hối đoái đến lạm phát và tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. ThS. Dương Nguyễn Uyên Minh (Đề tài nhóm A)
[37] Hệ thống quản lý chất lượng ISO9000, những lợi ích và tồn tại của các doanh nghiệp Việt Nam tại TP. Hồ Chí Minh. ThS. Đỗ Như Lực (Đề tài nhóm A)
[38] Đánh giá hiệu quả kiểm tra nhanh bằng trắc nghiệm trong dạy và học môn Quản trị học cho sinh viên ngành kinh doanh của Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông cơ sở Tp.Hồ Chí Minh. TS. Hồ Thị Sáng (Đề tài nhóm A)
[39] Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh. ThS. Phạm Mỹ Hạnh (Đề tài nhóm A)
[40] Giải pháp phát triển dịch vụ đại lý thuế tại địa bàn TP.Hồ Chí Minh. ThS. Nguyễn Hoàng Thanh (Đề tài nhóm A)
[41] So sánh chỉ tiêu lợi nhuận kế toán và dòng tiền trong việc đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp. ThS. Phan Thị Hồng Hạnh (Đề tài nhóm A)
[42] Giải pháp hạn chế việc gian lận thuế giá trị gia tăng đối với các doanh nghiệp thương mại trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh. ThS. Trần Thị Nhật Hà (Đề tài nhóm A)
[43] Đánh giá mức độ thích ứng đối với việc làm của sinh viên đã tốt nghiệp tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh, khối ngành Kinh tế. TS. Nguyễn Văn Phước (Đề tài nhóm B)
[44] Ảnh hưởng của chất lượng cảm nhận về các thương hiệu hàng tiêu dùng Việt Nam chất lượng cao lên hành vi người sử dụng mạng xã hội. ThS. Nguyễn Xuân Bá (Đề tài nhóm A)
KHOA VIỄN THÔNG
[45] Thiết kế và thực hiện bộ khuếch đại công suất VHF 300 W. ThS. Nguyễn Tấn Nhân (Đề tài nhóm B)
[46] Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng hệ thống thông tin quang không dây FSO. ThS.Nguyễn Văn Lành (Đề tài nhóm A)
[47] Phân tích giao thức Openflow trong SDN. ThS. Nguyễn Xuân Khánh (Đề tài nhóm A)
[48] Nghiên cứu đánh giá hiệu năng của hệ thống vô tuyến nhận thức dạng nền sử dụng kỹ thuật thu thập năng lượng trên kênh truyền Nakagami-m. ThS.Phạm Minh Quang (Đề tài nhóm B)
[49] Nghiên cứu cách tử AWG (Arrayed Waveguide Grating) & ứng dụng trong truyền dẫn quang WDM. ThS. Phạm Quốc Hợp (Đề tài nhóm A)
[50] Giám sát và quản lý truy cập các thiết bị định tuyến trong mô hình mạng doanh nghiệp thông qua Syslog Server. ThS. Phan Thanh Toản (Đề tài nhóm A)
[51] Phát triển ứng dụng bằng công cụ Android Studio. ThS.Trần Đình Thuần (Đề tài nhóm A)
[52] Đánh giá sự tác động của suy hao phần cứng lên hiệu năng bảo mật của mạng chuyển tiếp vô tuyến. TS. Trần Trung Duy (Đề tài nhóm B)
[53] Nghiên cứu kỹ thuật chuyển tiếp gia tăng trong mạng thu thập năng lượng vô tuyến. PGS.TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo (Đề tài nhóm B)
[54] Nghiên cứu triển khai hệ thống “Open Journal Systems” trong quản lý tạp chí của Học Viện. PGS.TS. Võ Nguyễn Quốc Bảo (Đề tài nhóm C)